Characters remaining: 500/500
Translation

hiệu suất

Academic
Friendly

Từ "hiệu suất" trong tiếng Việt hai nghĩa chính:

Biến thể liên quan
  • Từ đồng nghĩa: hiệu quả, năng suất (trong ngữ cảnh lao động), khả năng (trong ngữ cảnh kỹ thuật).
  • Từ gần giống: năng suất (thường dùng trong sản xuất), hiệu quả (dùng để đánh giá kết quả).
  • Cách sử dụng nâng cao: Trong các nghiên cứu khoa học hoặc kỹ thuật, người ta có thể nói đến "hiệu suất tối ưu" khi đề cập đến mức hiệu suất tốt nhất có thể đạt được trong một điều kiện nhất định.
Lưu ý
  • Khi sử dụng từ "hiệu suất", cần chú ý đến ngữ cảnh để không nhầm lẫn giữa hai nghĩa chính. Trong môi trường công việc, thường liên quan đến năng suất lao động, trong khi trong kỹ thuật, liên quan đến hiệu quả sử dụng năng lượng.
  1. d. 1 Kết quả lao động biểu hiện bằng khối lượng công việc làm được trong một thời gian nhất định. Tăng hiệu suất công tác. 2 Đại lượng đặc trưng cho mức sử dụng hữu ích năng lượng của một máy hay một hệ thống nào đó, bằng tỉ số năng lượng hữu ích với tổng năng lượng máy hay hệ thống nhận được. Nhà máy nhiệt điện hiệu suất 50%.

Words Containing "hiệu suất"

Comments and discussion on the word "hiệu suất"